Chi tiết tin - Phường Nam Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG PHƯỜNG NAM ĐÔNG HÀ (388 TTHC)

Post date: 29/07/2025

DANH MỤC TTHC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG PHƯỜNG NAM ĐÔNG HÀ (388 TTHC)

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

2.000206.H50

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

2.001384.H50

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

1.005412.H50

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo hiểm

2.002303.H50

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý

Công đoàn cơ quan BHXH Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

1.004082.H50

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

1.001653.H50

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo trợ xã hội

1.001699.H50

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo trợ xã hội

1.001731.H50

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo trợ xã hội

1.001776.H50

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo trợ xã hội

1.013821.H50

Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo trợ xã hội

1.013822.H50

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo trợ xã hội

2.000282.H50

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Cơ sở trợ giúp xã hội; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Cơ sở trợ giúp xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000286.H50

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo trợ xã hội

2.000355.H50

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo trợ xã hội

2.000477.H50

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Cơ sở trợ giúp xã hội; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Cơ sở trợ giúp xã hội

Bảo trợ xã hội

2.002620.H50

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

3.000439.H50

Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Biển và hải đảo

3.000440.H50

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Biển và hải đảo

3.000441.H50

Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Biển và hải đảo

3.000442.H50

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Biển và hải đảo

3.000443.H50

Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Biển và hải đảo

1.005462.H50

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Các phòng, ban thuộc UBND cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Bồi thường nhà nước

2.002165.H50

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Bồi thường nhà nước

2.002190.H50

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Các phòng, ban thuộc UBND cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Bồi thường nhà nước

1.012971.H50

Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Các cơ sở giáo dục khác

1.012972.H50

Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Các cơ sở giáo dục khác

1.012973.H50

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Các cơ sở giáo dục khác

1.012974.H50

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Các cơ sở giáo dục khác

1.012975.H50

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Các cơ sở giáo dục khác

3.000309.H50

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Các cơ sở giáo dục khác

1.012836.H50

Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chăn nuôi

1.012837.H50

Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chăn nuôi

2.000815.H50

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Tổ chức hành nghề công chứng; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Tổ chức hành nghề công chứng; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Chứng thực

2.000884.H50

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Tổ chức hành nghề công chứng; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Tổ chức hành nghề công chứng; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Chứng thực

2.000908.H50

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

2.000913.H50

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chứng thực

2.000927.H50

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chứng thực

2.000942.H50

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chứng thực

2.000992.H50

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Chứng thực

2.001008.H50

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Chứng thực

2.001009.H50

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chứng thực

2.001016.H50

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chứng thực

2.001019.H50

Thủ tục chứng thực di chúc

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chứng thực

2.001035.H50

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chứng thực

2.001406.H50

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Chứng thực

1.012299.H50

Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)

Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Phòng Nội vụ cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình; Sở Dân tộc và Tôn giáo - tỉnh Quảng Trị; Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Trị; Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Trị; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Quảng Trị; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông Nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình; Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị; Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Công chức, viên chức

1.012300.H50

Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)

Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Phòng Nội vụ cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình; Sở Dân tộc và Tôn giáo - tỉnh Quảng Trị; Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Trị; Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Trị; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Quảng Trị; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông Nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình; Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị; Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Công chức, viên chức

1.012301.H50

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Phòng Nội vụ cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình; Sở Dân tộc và Tôn giáo - tỉnh Quảng Trị; Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Trị; Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Trị; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Quảng Trị; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông Nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình; Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị; Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Công chức, viên chức

2.002096.H50

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Công nghiệp địa phương

1.012222.H50

Công nhận người có uy tín

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Công tác dân tộc

1.012223.H50

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Công tác dân tộc

2.001088.H50

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em

1.011441.H50

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011442.H50

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011443.H50

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.011444.H50

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.012753.H50

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.012796.H50

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.012812.H50

Hòa giải tranh chấp đất đai

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.012817.H50

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.012818.H50

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013949.H50

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013950.H50

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013952.H50

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013953.H50

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013962.H50

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013965.H50

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013967.H50

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013978.H50

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.013979.H50

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Chi nhánh VP ĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Trị

Đất đai

1.006447

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (cấp Xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đấu thầu

1.006497

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (cấp Huyện)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đấu thầu

1.000314.H50

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đường bộ

1.013061.H50

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị

Đường bộ

1.013274.H50

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đường bộ

2.001921.H50

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Đường bộ

1.012084.H50

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Gia đình

1.012085.H50

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Gia đình

2.002409.H50

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giải quyết khiếu nại

2.002396.H50

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giải quyết tố cáo

1.011606.H50

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giảm nghèo

1.011607.H50

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giảm nghèo

1.011608.H50

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giảm nghèo

1.011609.H50

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giảm nghèo

3.000412.H50

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giảm nghèo

1.006390.H50

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục mầm non

1.006444.H50

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục mầm non

1.006445.H50

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục mầm non

1.012961.H50

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục mầm non

1.012962.H50

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục mầm non

2.001960.H50

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06)

2.002284.H50

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06)

1.012969.H50

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục thường xuyên

1.012970.H50

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục thường xuyên

3.000307.H50

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục thường xuyên

3.000308.H50

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục thường xuyên

1.001639.H50

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục tiểu học

1.004552.H50

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục tiểu học

1.004563.H50

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục tiểu học

1.005099.H50

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục tiểu học

1.012963.H50

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục tiểu học

2.001842.H50

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục tiểu học

1.005108.H50

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục trung học

1.012964.H50

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục trung học

1.012965.H50

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục trung học

1.012966.H50

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục trung học

1.012967.H50

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục trung học

1.012968.H50

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục trung học

2.001904.H50

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục trung học

2.002481.H50

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục trung học

2.002482.H50

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục trung học

2.002483.H50

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục trung học

3.000182.H50

Tuyển sinh trung học cơ sở

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Trường Trung học cơ sở; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Trường Trung học cơ sở

Giáo dục trung học

1.000280.H50

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.000288.H50

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.000691.H50

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001622.H50

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001714.H50

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.002407.H50

Xét, cấp học bổng chính sách

Cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.003702.H50

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005143.H50

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Cơ sở giáo dục đại học; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008724.H50

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008725.H50

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008950.H50

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập; Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008951.H50

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.002770.H50

Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo

Cơ sở giáo dục; Cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.002771.H50

Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo

Cơ sở giáo dục; Cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.003658.H50

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

1.003930.H50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

1.003970.H50

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

1.004002.H50

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

1.004036.H50

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

1.004047.H50

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

1.004088.H50

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

1.006391.H50

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

1.009444.H50

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

1.009447.H50

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

1.009452.H50

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

1.009453.H50

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

1.009454.H50

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

1.009455.H50

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

1.009465.H50

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

2.001211.H50

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

2.001212.H50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

2.001214.H50

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

2.001215.H50

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

2.001217.H50

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

2.001218.H50

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hàng hải và đường thủy

2.001659.H50

Xóa đăng ký phương tiện

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

2.001711.H50

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hàng hải và đường thủy

1.000080.H50

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.000094.H50

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.000110.H50

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.000419.H50

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.000593.H50

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.000656.H50

Thủ tục đăng ký khai tử

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.000689.H50

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.000893.H50

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

1.000894.H50

Thủ tục đăng ký kết hôn

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.001022.H50

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.001193.H50

Thủ tục đăng ký khai sinh

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.001669.H50

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

1.001695.H50

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

1.001766.H50

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

1.003583.H50

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.004746.H50

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.004772.H50

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.004827.H50

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.004837.H50

Thủ tục đăng ký giám hộ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.004845.H50

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.004859.H50

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.004873.H50

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.004884.H50

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

1.005461.H50

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

2.000497.H50

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000513.H50

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000522.H50

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000528.H50

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000547.H50

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000554.H50

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000635.H50

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000748.H50

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000756.H50

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000779.H50

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000806.H50

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.000986.H50

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Bảo hiểm xã hội cấp huyện; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Cơ quan công an đăng ký

Hộ tịch

2.001023.H50

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Công đoàn cơ quan BHXH Việt Nam; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

2.002189.H50

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

2.002516.H50

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Hộ tịch

3.000322.H50

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

3.000323.H50

Đăng ký giám sát việc giám hộ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hộ tịch

2.002668.H50

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.013225.H50

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hoạt động xây dựng

1.013226.H50

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hoạt động xây dựng

1.013227.H50

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hoạt động xây dựng

1.013228.H50

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hoạt động xây dựng

1.013229.H50

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hoạt động xây dựng

1.013232.H50

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Hoạt động xây dựng

1.000711.H50

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị

Kiểm định chất lượng giáo dục

1.000713.H50

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị

Kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715.H50

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị

Kiểm định chất lượng giáo dục

1.000045.H50

Xác nhận bảng kê lâm sản

Chi cục Kiểm lâm - tỉnh Quảng Trị; Chi cục Kiểm lâm - tỉnh Quảng Trị

Kiểm lâm

1.000047.H50

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Chi cục Kiểm lâm - tỉnh Quảng Trị; Chi cục Kiểm lâm - tỉnh Quảng Trị

Kiểm lâm

1.012694.H50

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Kiểm lâm

1.012695.H50

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Kiểm lâm

2.001261.H50

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Kinh doanh khí

2.001270.H50

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Kinh doanh khí

2.001283.H50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Kinh doanh khí

1.003434.H50

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.007919.H50

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Lâm nghiệp

1.011471.H50

Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Lâm nghiệp

1.012531.H50

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Lâm nghiệp

1.012922.H50

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Lâm nghiệp

3.000250.H50

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Lâm nghiệp

1.001279.H50

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000150.H50

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000162.H50

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000181.H50

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000615.H50

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000620.H50

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000629.H50

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000633.H50

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.001240.H50

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Lưu thông hàng hóa trong nước

1.010736.H50

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Môi trường

1.001257.H50

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.004964.H50

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010772.H50

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

Bộ Công an; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Thủ tướng Chính phủ; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Chính phủ; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Thủ tướng Chính phủ; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Chính phủ; Bộ Quốc phòng

Người có công

1.010773.H50

Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh

Bộ Nội vụ; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Bộ Nội vụ; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010774.H50

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

Văn phòng Chính phủ; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Thủ tướng Chính phủ; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Chính phủ; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Thủ tướng Chính phủ; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010775.H50

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ tướng Chính phủ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; UBND tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Chính phủ

Người có công

1.010777.H50

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Thủ tướng Chính phủ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; UBND tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Chính phủ

Người có công

1.010778.H50

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

Văn phòng Chính phủ; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Thủ tướng Chính phủ; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Chính phủ; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Thủ tướng Chính phủ; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010781.H50

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Thủ tướng Chính phủ; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Chính phủ; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Thủ tướng Chính phủ; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; Văn phòng Chính phủ; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an

Người có công

1.010783.H50

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý

UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010788.H50

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Người có công

1.010801.H50

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010802.H50

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010803.H50

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010804.H50

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010805.H50

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010810.H50

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010811.H50

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010812.H50

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010814.H50

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Người có công

1.010815.H50

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Người có công

1.010816.H50

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010817.H50

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010818.H50

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010819.H50

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010820.H50

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010821.H50

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Công an; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; Bộ Quốc phòng

Người có công

1.010824.H50

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010825.H50

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010829.H50

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010830.H50

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.010833.H50

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.013743.H50

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội)

Bộ Tài chính; Bộ Công an; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Công an Tỉnh; Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh; Công an Xã; Ban chỉ huy quân sự cấp Xã; Bộ Quốc phòng

Người có công

1.013744.H50

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý

Bộ Tài chính; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.013745.H50

Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân

Bộ Công an; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh; Bộ Quốc phòng

Người có công

1.013749.H50

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng

UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Người có công

1.013750.H50

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Người có công

2.001157.H50

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Người có công

2.001396.H50

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Người có công

2.002307.H50

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Người có công

2.002308.H50

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Nội vụ cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Nội vụ cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Người có công

1.012888.H50

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Nhà ở và công sở

1.003596.H50

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Nông nghiệp

1.003605.H50

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Nông nghiệp

1.003005.H50

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Nuôi con nuôi

2.001255.H50

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Nuôi con nuôi

2.001263.H50

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Nuôi con nuôi

2.002349.H50

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Nuôi con nuôi

2.002363.H50

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tư pháp cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Nuôi con nuôi

1.013792.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1.013793.H50

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1.013794.H50

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1.013795.H50

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1.002211.H50

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.000424.H50

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.000930.H50

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.000950.H50

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.002080.H50

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phổ biến giáo dục pháp luật

1.010938.H50

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010939.H50

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010940.H50

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1.010941.H50

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.001661.H50

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.002400.H50

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Doanh nghiệp nhà nước; Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình; Sở Dân tộc và Tôn giáo - tỉnh Quảng Trị; Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Trị; Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Trị; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Quảng Trị; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông Nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình; Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị; Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Phòng, chống tham nhũng

2.002401.H50

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình; Sở Dân tộc và Tôn giáo - tỉnh Quảng Trị; Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Trị; Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Trị; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Quảng Trị; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông Nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình; Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị; Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Phòng, chống tham nhũng

2.002402.H50

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình; Sở Dân tộc và Tôn giáo - tỉnh Quảng Trị; Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Trị; Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Trị; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Quảng Trị; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông Nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình; Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị; Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Phòng, chống tham nhũng

2.002403.H50

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Du lịch - tỉnh Quảng Bình; Sở Dân tộc và Tôn giáo - tỉnh Quảng Trị; Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Trị; Thanh tra tỉnh - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Trị; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Quảng Trị; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông Nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Trị; Sở Xây dựng - tỉnh Quảng Trị; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình; Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị; Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình; Sở Tư pháp - tỉnh Quảng Trị; Sở Nội vụ - tỉnh Quảng Trị

Phòng, chống tham nhũng

3.000325.H50

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Quản lý công sản

3.000326.H50

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Quản lý công sản

3.000327.H50

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Bộ Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND tỉnh Quảng Trị; Bộ Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND tỉnh Quảng Trị

Quản lý công sản

3.000410.H50

Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế

Sở Tài chính - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Quản lý công sản

1.010091.H50

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

1.010092.H50

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

1.013734.H50

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý lao động ngoài nước

1.013702.H50

Công nhận ban vận động thành lập hội

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013703.H50

Thành lập hội

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013704.H50

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013706.H50

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013707.H50

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013708.H50

Hội tự giải thể

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013709.H50

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013710.H50

Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013711.H50

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013712.H50

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013713.H50

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013714.H50

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013715.H50

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013716.H50

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.013717.H50

Quỹ tự giải thể

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1.002662.H50

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.003141.H50

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Quản lý Đô thị cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008455.H50

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.012994.H50

Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Sở Nông Nghiệp và Môi trường - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tài chính đất đai

1.001662.H50

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tài nguyên nước

1.012568.H50

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý

1.012569.H50

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

Sở Công Thương - tỉnh Quảng Trị; cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý

2.002226.H50

Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

2.002228.H50

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

1.004901.H50

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.004979.H50

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.004982.H50

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.005010.H50

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.005277.H50

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.005280.H50

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.005377.H50

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.005378.H50

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.001958.H50

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.001973.H50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002123.H50

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002635.H50

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002636.H50

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002637.H50

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002638.H50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002639.H50

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002640.H50

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002641.H50

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002642.H50

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002643.H50

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002644.H50

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002645.H50

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002646.H50

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002648.H50

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002649.H50

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002650.H50

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1.001266.H50

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1.001570.H50

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1.001612.H50

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

2.000575.H50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

2.000720.H50

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

2.000794.H50

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thể dục thể thao

1.005090.H50

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị; Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Quảng Trị

Thi, tuyển sinh

1.003347.H50

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy lợi

1.003440.H50

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy lợi

1.003446.H50

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy lợi

1.003471.H50

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy lợi

1.013768.H50

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy lợi

2.001621.H50

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy lợi

2.001627.H50

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy lợi

1.003956.H50

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy sản

1.004478.H50

Công bố mở cảng cá loại III

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy sản

1.004498.H50

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Thủy sản

1.010945.H50

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tiếp công dân

1.012582.H50

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012584.H50

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cáp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012585.H50

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012590.H50

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012591.H50

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012592.H50

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012598.H50

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện)

Phòng Nội vụ cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Dân tộc cấp huyện - tỉnh Quảng Bình; Phòng Nội vụ cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Phòng Dân tộc cấp huyện - tỉnh Quảng Bình

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.013796.H50

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.013797.H50

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.013798.H50

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Tín ngưỡng, tôn giáo

1.004941.H50

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Trẻ em

1.004944.H50

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Trẻ em

1.004946.H50

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Công an Tỉnh; Công an huyện; Công an Xã; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Công an Tỉnh; Công an huyện; Công an Xã

Trẻ em

2.001942.H50

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Cơ quan công an đăng ký; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Cơ quan công an đăng ký

Trẻ em

2.001944.H50

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Trẻ em

2.001947.H50

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Công an Tỉnh; Công an huyện; Công an Xã; Sở Y tế - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Công an Tỉnh; Công an huyện; Công an Xã

Trẻ em

1.008004.H50

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Trồng trọt

1.003622.H50

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Văn hóa

1.013791.H50

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Văn hóa

1.013724.H50

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động .

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Việc làm

1.013725.H50

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh .

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Việc làm

2.002501.H50

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị

Xử lý đơn thư

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TIẾP NHẬN TẠI UBND CẤP XÃ (05 TTHC)

Mã số LT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

1.006714

Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí

Bộ Công an; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh cơ quan BHXH Việt Nam; Công đoàn cơ quan BHXH Việt Nam; Công an huyện; Công an Xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình

Đăng ký, quản lý cư trú

1.006716

Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

Công an Xã; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Công an huyện

Đăng ký, quản lý cư trú

1.006717

Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Công đoàn cơ quan BHXH Việt Nam; Bảo hiểm xã hội tỉnh

Đăng ký, quản lý cư trú

2.002621.H50

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Công an Xã; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Công an Xã; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Bảo hiểm xã hội cấp huyện

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ

2.002622.H50

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình; Bảo hiểm xã hội cấp huyện

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công

More

VĂN BẢN MỚI

THĂM DÒ Ý KIẾN

0 người đã tham gia bình chọn